NỘI DUNG ÔN THI TN CK1 -K32
Chuyên ngành Răng Hàm Mặt
- Chẩn đoán và điều trị viêm mô tế bào vùng hàm mặt thể viêm tụ
- Triệu chứng và chỉ định phẫu thuật điều trị gãy XHD
- Triệu chứng gãy xương tầng giữa mặt
- Triệu chứng, chẩn đoán nang chân răng
- 5. Triệu chứng, chẩn đoán u hỗn hợp tuyến nước bọt nang tai
- Trình bày tiên lượng nhổ răng. Tai biến chảy máu và viêm huyệt ổ răng sau nhổ răng và cách xử trí.
- Trình bày cách tính chỉ số độ khó khi nhổ răng khôn hàm dưới lệch ngầm theo Pederson và cải tiến của Mai Đình Hưng
- Trình bày kỹ thuật tạo hình ống tủy theo phương pháp bước lùi (Stepback)
- Kỹ thuật trám bít ống tủy răng theo phương pháp lèn ngang.
- Triệu chứng, chẩn đoán bệnh viêm quanh răng.
- Nguyên tắc mài cùi răng
- Mài chỉnh và lắp phục hình răng giả tháo lắp lẻ tẻ
- Đường hoàn tất trong phục hình cố định: định nghĩa, các kiểu đường hoàn tất (có vẽ hình) và vị trí đường hoàn tất, ứng dụng trong phục hình cố định.
- Cách xác định kích thước dọc cho BN mất răng toàn hàm
- Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình tích hợp xương trong cấy ghép implant
- Trình bày phương pháp đánh giá kích thước xương vùng cấy ghép implant. Đặc điểm cần lưu ý khi cấy ghép vùng răng hàm lớn.
- Phân loại sai khớp cắn theo Angle. Quan niệm khớp cắn lý tưởng của Andrews.
- Phân loại sai khớp cắn hạng II theo phim sọ nghiêng. Chỉ định điều trị
- Phân loại sai khớp cắn hạng III theo phim sọ nghiêng. Chỉ định điều trị
- Các phương pháp dự phòng bệnh sâu răng trong công đồng.
- Chỉ số vệ sinh răng miệng (Oral Hygiene Idex – OHI), chỉ số Nha chu Russel, chỉ số lợi (Gingival Index- GI), chỉ số chảy mãu rãnh lợi.
Nội dung ôn TNCK1- K32 PDF | TRƯỞNG BỘ MÔN
TS.BSCKII. VŨ ANH DŨNG |